Characters remaining: 500/500
Translation

giải nguyên

Academic
Friendly

Từ "giải nguyên" trong tiếng Việt có nghĩangười đạt được thành tích cao nhất trong một kỳ thi, thường kỳ thi hương, dưới thời phong kiến. Đây một trong những cấp bậc trong hệ thống thi cử truyền thống của Việt Nam, nơi các thí sinh tham gia thi để được công nhận cơ hội làm quan, phục vụ cho triều đình.

Định nghĩa:
  • Giải nguyên (danh từ): Thủ khoa, học vị của người đỗ đầu trong kỳ thi hương.
dụ sử dụng:
  1. Cơ bản:

    • "Sau nhiều năm học tập chăm chỉ, anh ấy đã trở thành giải nguyên trong kỳ thi hương năm nay."
  2. Nâng cao:

    • "Giải nguyên không chỉ niềm tự hào của cá nhân còn động lực cho các thế hệ học sinh sau này."
    • "Trong lịch sử Việt Nam, nhiều giải nguyên đã những đóng góp lớn cho văn hóa xã hội."
Biến thể phân biệt:
  • Giải nguyên thường được sử dụng để chỉ người đỗ đầu trong kỳ thi hương.
  • Ngoài ra, còn các cấp bậc khác trong hệ thống thi cử như:
    • Giải nhì: Người đứng thứ hai.
    • Giải ba: Người đứng thứ ba.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thủ khoa: Từ này cũng có nghĩa tương tự, chỉ người đứng đầu trong một kỳ thi. Tuy nhiên, "thủ khoa" thường được sử dụng rộng rãi hơn trong các kỳ thi hiện đại.
  • Học vị: Chỉ mức độ học vấn hoặc danh hiệu một người đạt được qua việc học tập thi cử.
Liên quan:
  • Hệ thống thi cử truyền thống của Việt Nam rất phát triển trong thời phong kiến nhiều khía cạnh văn hóa, xã hội liên quan đến việc thi cử.
  • Nhiều văn nhân, nhà thơ nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam từng đạt giải nguyên ảnh hưởng lớn đến nền văn hóa dân tộc.
  1. d. Nh. Thủ khoa. Học vị của người đỗ đầu khoa thi hương dưới thời phong kiến.

Comments and discussion on the word "giải nguyên"